Có 1 kết quả:

本能 bổn năng

1/1

bổn năng [bản năng]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Khả năng vốn có, không đợi do học tập mà được. § Như trẻ con bú vú, ong gây mật.
2. Thiên tính, bổn tính.
3. Phản ứng hoặc cử động ngoài ý thức. ◇Ba Kim : “Tha bất giác bổn năng địa hồng liễu kiểm, cảm đáo tha tự kỉ dã bất năng giải thích đích tu quý liễu” , (Gia , Thập cửu) Nàng bất giác đỏ mặt một cách vô ý thức, cảm thấy trong lòng xấu hổ mà không hiểu tại sao.

Bình luận 0